- Tiêu chuẩn chất lượng đất và phương pháp thử.
- TCXDVN 297:2003 Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng – tiêu chuẩn công nhận.
- TCXDVN 273:2002 Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật – công nhận thí nghiệm ngành xây dựng.
- TCVN 4345:1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung – Phương pháp thử cơ lý.
- TCVN 4346:1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói – phương pháp phân tích hóa học – Quy định chung.
- TCVN 4347:1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung – Phương pháp xác định hàm lượng silic dioxit.
- TCVN 4348:1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung – Phương pháp xác định hàm lượng nhôm ôxit.
- TCVN 4349:1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung – Phương pháp xác định hàm lượng sắt ô xít.
- TCVN 4350:1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung – Phương pháp xác định hàm lượng canxi ôxít.
- TCVN 4351:1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung – Phương pháp xác định hàm lượng Mangiê ô xít.
- TCVN 4352:1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung – Phương pháp xác định hàm lượng ion sunfat hòa tan.
- TCVN 2683:1991 Đất xây dựng – phương pháp bao gói – vận chuyển và bảo quản mẫu.
- TCXD 4195:1995 Đất xây dựng – Phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm.
- TCVN 4196:1995 Đất xây dựng – Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm.
- TCVN 5941:1995 Chất lượng đất – giới hạn tối đa cho phép của dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất.
- TCVN 5961:1995 Chất lượng đất – ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên giun đất – xác định độ độc cấp tính bằng cách sử dụng nền đất nhân tạo.
- TCVN 5962:1995 Chất lượng đất – Xác định ảnh hưởng của các tác nhân ô nhiễm đến thảm thực vật- Phương pháp đo sự ức chế phát triển rễ.
- TCVN 5979:1995 Chất lượng đất xác định PH.
- TCVN 5299:1995 Chất lượng đất – Phương pháp xác định mức độ sói mòn đất do mưa.
- TCVN 5300:1995 Chất lượng đất dựa trên mức nhiễm bẩn hóa chất.
- TCVN 5301:1995 Chất lượng đất – hồ sơ đất.
- TCVN 5302:1995 Chất lượng đất – yêu cầu chung đối với việc tái tạo đất.
- 14TCN 123-2002 Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phân loại.
- 14TCN 124:2002 Đất xây dựng công trình thủy lơi – yêu cầu chung về lấy mẫu – đóng gói và vận chuyển và bảo quản mẫu đất dùng cho thí nghiệm ở trong phòng.
- 14TCN 125-2002 Đất xây dựng công trình thủy lợi – phương pháp xác định độ ẩm của đất trong phòng thí nghiệm.
- 14TCN 126-2002 Đất xây dựng công trình thủy lợi – phương pháp xác định khối lượng thể tích của đất trong phòng thí nghiệm.
- 14. TCN 127:2002 Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định khối lượng riêng của đất trong phòng thí nghiệm.
- 14 TCN 128:2002 Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định giới hạn chảy dẻo của đất trong phòng thí nghiệm.
- 14 TCN 129:2002 Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp phân tích thành phần hạt của đất trong phòng thí nghiệm.
- 14 TCN 132:2005 Đất xây dựng công trình thủy lợi – phương pháp xác định các đặc trưng tan rã của đất trong phòng thí nghiệm.
- 14 TCN 133:2005 Đất xây dựng công trình thủy lợi – phương pháp xác định các đặc trưng trương nở trong phòng thí nghiệm.
- 14 TCN 134:2005 Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định các đặc trưng co ngót của đất trong phòng thí nghiệm.
- 14 TCN 135:2005 Đất xây dựng công trình thủy lợi – phương pháp xác định khối lượng thể tích khô lớn nhất và độ đầm nén tốt nhất của vật liệu đất dính trong phòng thí nghiệm.
- 14 TCN 136:2005 Đất xây dựng công trình thủy lợi – phương pháp xác định khối lượng thể tích khô lớn nhất và nhỏ nhất của đất cát và đất sỏi sạn (đất rời trong phòng thí nghiệm).
- 14 TCN 137:2005 Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định các đặc trưng lún một chiều của đất trong phòng thí nghiệm.
- 14 TCN 138:2005 Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định đặc trưng lún ướt của đất trong phòng thí nghiệm.
- 14 TCN 139:2005 Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định hệ số thấm của đất trong phòng thí nghiệm.
- 14 TCN 140:2005 Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác đinh độ bền chống cắt bằng thiết bị cắt phẳng trong phòng thí nghiệm.
- 14 TCN 146:2005 Đất xây dựng công trình thủy lợi – phương pháp thí nghiệm trong phòng để xác định góc nghỉ tự nhiên của đất.
- 14 TCN 147:2005 Đất xây dựng công trình thủy lợi – phương pháp thí nghiệm cắt cánh trong phòng để xác định sức chống cắt của đất hạt mịn mềm yếu.
- 14 TCN 148:2005 Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp thí nghiệm trong phòng để xác đinh hàm lượng chất hữu cơ của đất.
- 14 TCN 149:2005 Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp thí nghiệm trong phòng để xác định hàm lượng và thành phần muối hòa tan của đất.
- TCVN 6696:2000 Chất thải rắn – Bãi chôn lấp hợp vệ sinh – yêu cầu chung về bảo vệ môi trường.
- TCVN 6705:2000 Chất thải rắn không nguy hại – Phân loại.
- TCVN 6706:2000 Chất thải nguy hại – Phân loại.
- TCVN 6707:2000 Chất thải nguy hại – dấu hiệu cảnh báo – phòng ngừa.
- TCXDVN 261:2001 Bãi chôn lấp chất thải rắn – Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCXDVN 320:2004 Bãi chôn chất thải nguy hại – Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 4198:1995 Đất xây dựng – Các phương pháp xác định thành phần hạt.
- TCVN 4199:1995 Đất xây dựng – Phương pháp xác định sức chống cắt.
- TCVN 4200:19955 Đất xây dựng – Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm.
- TCVN 4201:1995 Đất xây dựng – Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm.
- TCVN 4202:1995 Đất xây dựng – Các phương pháp xác đinh khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm.
- TCVN 5297:1995 Chất lượng đất – Yêu cầu lấy mẫu – Yêu cầu chung.
- TCVN 5960:1995 Chất lượng đất – Lấy mẫu – Hướng dẫn về thu thập – vận chuyển và lưu giữ mẫu đất để đánh giá quá trình hoạt động của vi sinh vật hiếu khí trong phòng thí nghiệm.
- TCVN 7131:2002 Đất sét – Phương pháp phân tích hóa học.
- TCVN 6648:2000 Chất lượng đất – Xác định chất khô và hàm lượng nước theo khối lượng – Phương pháp khối lượng.
- TCXD 174:1989 Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh.
- TCXD 226:1999 Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm hiện trường – Thí nghiệm xuyên tĩnh tiêu chuẩn.
- TCXDVN 80:2002 Đất xây dựng – Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng.
- TCXDVN 301:2003 Đất xây dựng – Phương pháp phóng xạ độ ẩm và độ chặt của đât tại hiệnt trường.
- TCXD 74:1987 Đất xây dựng – Phương pháp chỉnh lý thống kê các kết quả, xác định các đặc trưng của chúng.
- TCVN 4344:1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung – Lấy mẫu.
- TCVN 4197:1995 Đất xây dựng – Phương pháp xác định giới hạn dẻo.
- 22 TCN 346:06 Quy trình thí nghiệm xác đinh độ chặt nền móng đường bằng phiễu rót cát.
- 22 TCN 332:06 Quy trình thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm.
- 22 TCN 333-06 Quy trình đầm nén đất – đá dăm trong phòng thí nghiệm.
- 22 TCN 334:06 Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu lớp móng cấp phối.
- 22 TCN 335:06 Quy trình thí nghiệm và đánh giá cường độ nền đường và kết cấu mặt đường mềm của đường ô tô bằng thiết bị đo động FWD.
- 22 TCN 355:06 Quy trình thí nghiệm cắt cánh hiện trường.
- Tiêu chuẩn chất lượng nước và phương pháp thử.
- TCVN 5569:1991 Dòng nước – Thuật ngữ và định nghĩa.
- TCVN 5980:1995 Chất lượng nước – Thuật ngữ -Phần 1.
- TCVN 5981:1995 Chất lượng nước – Thuật ngữ -Phần 2.
- TCVN 5982:1995 Chất lượng nước – Thuật ngữ -Phần 3.
- TCVN 5983:1995 Chất lượng nước – Thuật ngữ -Phần 4.
- TCVN 5984:1995 Chất lượng nước – Thuật ngữ -Phần 5.
- TCVN 5985:1995 Chất lượng nước – Thuật ngữ -Phần 6.
- TCVN 5986:1995 Chất lượng nước – Thuật ngữ -Phần 7.
- TCVN 5294:1995 Chất lượng nước – Quy tắt lựa chọn và đánh giá chất lượng nguồn tập trung cấp nước uông, nước sinh hoạt.
- TCVN 5295:1995 Chất lượng nước – Yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt – và nước ngầm khỏi bị nhiễm bẩn do dàu và sản phẩm dầu.
- TCVN 5296:1995 Chất lượng nước – Quy tắt bảo vệ nước khói bị nhiễm bẩn khi vận chuyển dầu và các sản phẩm dầu theo đường ống.
- TCVN 5524:1995 Chất lượng nước và yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt khỏi bị ô nhiễm bẩn.
- TCVN 5525:1995 Chất lượng nước – yêu cầu chung về bảo vệ nước ngầm.
- TCVN 5942:1995 Chất lượng nước – Tiêu chuẩn chất lượng nước mặt.
- TCVN 5943:1995 Chất lượng nước – Tiêu chuẩn chất lượng nước ven bờ.
- TCVN 5944:1995 Chất lượng nước – Tiêu chuẩn chất lượng nước ngầm.
- TCVN 5945:1995 Nước thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải.
- TCVN 6219:1995 Chất lượng nước – Đo tổng độ phóng xạ bêta trong nước không mặn.
- TCXD 188:1996 Nước thải đô thị – Tiêu chuẩn thải.
- TCVN 5501:1991 Nước uống – Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 7221:2002 Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm sử lý nước thải công nghiệp tập trung
- TCVN 7222:2002 Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung.
- 14 TCN111:1997 Hướng dẫn đánh giá tác động của môi trường các dự án phát triển tài nguyên nước.
- TCXD 233:1999 Các chỉ tiêu lựa chọn nguồn nước mặt, nước ngầm phục vụ cho hệ thống cấp nước sinh hoạt.
- TCVN 5502:2003 Nước cấp sinh hoạt – yêu cầu chất lượng.
- TCVN 5298:1995 Yêu cầu chung đối với việc sử dụng nước thải và cặn lắng của chúng dùng để tưới và làm phân bón.
- TCVN 5070:1995 Chất lượng nước – Phương pháp khối lượng xác định dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ.
- TCVN 5499:1995 Chất lượng nước – Phương pháp Uyncle(Winkler) xác định ô xi hóa.
- TCVN 5987:1995 Chất lượng nước – xác định nitơ kendan – Phương pháp sau khi vô cơ hóa với Sêlen.
- TCVN 5988:1995 Chất lượng nước – Xác định amôni – Phương pháp chưng cất và chửng độ.
- TCVN 5989:1995 Chất lượng nước – Xác định thủy ngân bằng số quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa
- TCVN 5990:1995 Chất lượng nước – xác định thuỷ ngân tổng số bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn.
- TCVN 5991:1995 Chất lượng nước – xác định thủy ngân tổng số bằng quang phổ – Phương pháp sau khi vô cơ hóa brom.
- TCVN 5992:1995 Chất lượng nước – lấy mẫu – hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu.
- TCVN 5993:1995 Chất lượng nước – Lấu mẫu – Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu.
- TCVN 5994:1995 Chất lượng nước – Lấu mẫu – Hướng dẫn lấy mẫu ao hồ tự nhiên và nhân tạo.
- TCVN 5996:1995 Chất lượng nước – Lấu mẫu – Hướng dẫn lấy mẫu ở sông và suối.
- TCVN 5997:1995 Chất lượng nước – Lấu mẫu – Hướng dẫn lấy mẫu nước biển.
- TCVN 5998:1995 Chất lượng nước – Lấu mẫu – Hướng dẫn lấy mẫu nước mưa.
- TCVN 5999:1995 Chất lượng nước – Lấu mẫu – Hướng dẫn lấy mẫu nước thải.
- TCVN 6000:1995 Chất lượng nước – Lấu mẫu – Hướng dẫn lấy mẫu nước ngầm.
- TCVN 6001:1995 Chất lượng nước – Xác định nhu cầu ô xi sinh hóa sau 5 ngày (BOD5) Phương pháp cấy và pha loãng.
- TCVN 6002:1995 Chất lượng nước – xác định man gan Phương pháp trắc quang dùng Fomaldoxm.
- TCVN 6053:1995 Chất lượng nước đo tổng độ phóng xạ anpha trong nước không mặn – Phương pháp nguồn dày.
- TCVN 6199-1:1995 Chất lượng nước xác định fenola đơn hóa trị lựa chọn – Phần 1- Phương pháp sắc ký sau khi làm giàu bằng chiết.
- TCVN 6201:1995 Chất lượng nước xác định canxi và mangiê – Phương pháp phổ quang hấp thụ nguyên tử.
- TCXD 81:1981 Nước uống – Phương pháp xác định nhiệt độ.
- TCXD 2652:1978 Nước uống – Phương pháp lấy, bảo quản và vận chuyển mẫu.
- TCXD 2653:1978 Nước uống – Phương pháp xác định mùi vị, màu sắc và độ đục.
- TCXD 2654:1978 Nước uống – Phương pháp xác định nhiệt độ.
- TCXD 2655:1978 Nước uống – Phương pháp xác định độ PH
- TCXD 2671:1978 Nước uống – Phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ.
- TCXD 2672:1978 Nước uống – Phương pháp xác định độ cứng tổng số.
- TCXD 2673:1978 Nước uống – Phương pháp xác định hàm lượng clo tự do.
- TCXD 2674:1978 Nước uống – Phương pháp xác định hàm lượng berili.
- TCXD 2675:1978 Nước uống – Phương pháp xác định hàm lượng môlíp đen.
- TCXD 2676:1978 Nước uống – Phương pháp xác định hàm lượng chì và kẽm trong cùng một mẫu.
- TCXD 2677:1978 Nước uống – Phương pháp xác định hàm lượng bạc.
- TCXD 2678:1978 Nước uống – Phương pháp phân tích hóa học – Đơn vị đo độ cứng.
- TCXD 2679:1978 Nước uống – Phương pháp phân tích vi khuẩn lấy mẫu.
- TCXD 270:1978 Nước uống – Phương pháp lấy mẫu – hướng dẫn lấy mẫu nước uống và nứơc dùng để chế biến thực phẩm và đồ uống.
- TCVN 6663-15:2004 Chất lượng nước lấy mẫu – Phần 15: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu bùn và trầm tích.
- TCVN 7323-1:2004 Chất lượng nước – Xác định ni trát – Phần 1: Phươnng pháp đo phổ dùng 2.6 – Dimethuylphenol.
- TCVN 7323-2:2004 Chất lượng nước – Xác định nitrát Phần 2: Phương pháp đo phổ dùng 4: Fluorophenol sau khi chưng cất.
- TCVN 7324:2004 Chất lượng nước – xác định ô xy hòa tan – Phương pháp iod.
- TCVN 7325:2004 Chất lượng nước xác định ô xi hòa tan – Phương pháp đầu đo điện hóa.
- Tiêu chuẩn chất lượng không khí và phương pháp xác định.
- TCVN 5966:1995 Chất lượng không khí – Những vấn đề chung – thuật ngữ.
- TCVN 5937:1995 Chất lượng không khí – Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh.
- TCVN 5938:1995 Chất lượng không khí – Nồng độ tối đa cho phép.
- TCVN 5939:1995 Chất lượng không khí – Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.
- TCVN 5940:1995 Chất lượng không khí – tiêu chuẩn khí thải công nghiệp.
- TCVN 5970:1995 Lập kế hoạch giám sát chất lượng không khí xung quanh.
- TCVN 5974:1995 Không khí xung quanh – Xác định chỉ số khói đen.
- TCVN 1612:1975 Các thử nghiệm ảnh hưởng của yếu tố khí hậu – thử nghiệm nóng ẩm biến đổi chu kỳ.
- TCVN 5704:1993 Không khí vùng làm việc – Phương pháp xác định hàm lượng bụi.
- TCVN 5067:1995 Chất lượng không khí – Phương pháp xác định khối lượng hàm lượng bụi.
- TCVN 5293:1995 Chất lượng không khí – Phương pháp indophenol xác định hàm lượng amoniac.
- TCVN 5498:1995 Chất lượng không khí – Phương pháp xác định khối lượng bụi lắng.
- TCVN 5967:1995 Chất lượng không khí – những vấn đề chung – Các đơn vị đo.
- TCVN 5968:1995 Chất lượng không khí – xác định các hợp chất khí của lưu huỳnh trong không khí xung quanh – Thiết bị lấy mẫu.
- TCVN 5969:1995 Không khí xung quanh xác định chỉ số ô nhiễm.
- TCXDVN 268:2002 Chất lượng không khí – Xác định nồng độ số sợi – amiăng trong không khí vùng làm việc bằng kính hiển vi quang học.
- TCVN 5176:1990 Chiếu sáng nhân tạo – Phương pháp đo độ rội.
- TCVN 1966:1977 Khí hậu chuẩn – dùng trong đo lường và thử nghiệm
Download trọn bộ các TCXD Việt Nam tại đây: Trọn bộ tài liệu Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
Xem danh mục các TCXD Việt Nam tại đây: Danh mục các tiêu chuẩn xây dựng việt nam hiện hành
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG GRAPES VIỆT
Địa chỉ: Tầng 4 toà nhà HUD3,121 – 123 Tô Hiệu, Phường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Hà Nội
Hotline: 0975 024 625
Fax: 02437958811
Email: grapesviet@gmail.com
Website: grapesviet.vn