- Tiêu chuẩn, phương pháp thử xi măng
- TCVN 4787:2001 Ximăng – Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.
- TCVN 141:1998 Ximăng – Phương pháp phân tích hóa học.
- TCVN 6820:2001 Ximăng Pooclăng chứa Bari – Phương pháp phân tích hóa học.
- TCVN 4030:2003 Ximăng – Phương pháp xác định độ mịn.
- TCVN 6068:2004 Ximăng Pooclăng bền sunfat – Phương pháp xác định độ nở sunfat.
- TCVN 6070:2005 Ximăng – Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa.
- TCXDVN 308:2003 Ximăng Pooclăng hỗn hợp – Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoán.
- TCVN 7445-2:2004 Ximăng giếng khoan chủng loại G- Phần 2 : Phưong pháp thử.
- TCVN 4029:1985 Ximăng – Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý.
- TCVN 4031:1985 Ximăng – Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết dính và tính ổn định của thể tích.
- TCVN 4032:1985 Ximăng – Phương pháp xác định giới hạn bền nén và uống.
- TCVN 6016:1995 Ximăng – Phương pháp thử – xác định độ bền.
- TCVN 3736:1982 Ximăng – phương pháp nhanh xác định giới hạn bền khi nén.
- TCXDVN 284:2002 Định lượng các khoán cơ bản – trong clinke ximăng pooclăng.
- TCVN 139:1991 Cát tiêu chuẩn để thử ximăng.
- TCVN 6227:1996 Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của ximăng.
- Tiêu chuẩn, phương pháp thử cát, đá, sỏi.
- TCVN 337:1986 Cát xây dựng – Phương pháp lấy mẫu.
- TCVN 338:1986 Cát xây dựng – Phương pháp xác định thành phần khoán vật.
- TCVN 339:1986 Cát xây dựng – Phương pháp xác định khối lượng riêng.
- TCVN 340:1986 Cát xây dựng – Phương pháp xác định khối lượng thể tích xốp và độ xốp.
- TCVN 341:1986 Cát xây dựng – Phương pháp xác định độ ẩm.
- TCVN 342:1986 Cát xây dựng – Phương pháp xác định thành phần hạt và môdunl độ lớn.
- TCVN 343:1986 Cát xây dựng – Phương pháp xác định thành phần hàm lượng chung, bụi bùn sét.
- TCVN 344:1986 Cát xây dựng – Phương pháp xác định hàm lượng sét.
- TCVN 345:1986 Cát xây dựng – Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ.
- TCVN 346:1986 Cát xây dựng – Phương pháp xác định hàm lượng sun fát và sun fít.
- TCVN 347:1986 Cát xây dựng – Phương pháp xác định hàm lượng mica.
- TCVN 348:1986 Sỏi, phương pháp xác định hàm lưọng các tập chất.
- TCVN 6221:1997 Cốt liệu nhẹ cho bêtông – Sỏi, dăm sỏi và kerazit.
- TCXD. 208:1998 Đá bazan làm phụ gia cho ximăng-yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
- TCXDVN 292:2002 Vật liệu cát bua xilic- Phương pháp phân tích hóa học.
- TCXDVN 312:2004 Đá vôi – Phương pháp phân tích hóa học.
- Tiêu chuẩn phương pháp thử vữa xây dựng.
- TCVN 3121-1:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử- Phần 1: Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn.
- TCVN 3121-2:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 2: lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.
- TCVN 3121-3:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tưoi.
- TCVN 3121-6:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 6: Xác định khối lượng thể tích vữa tươi.
- TCVN 3121-8:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi.
- TCVN 3121-9:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi.
- TCVN 3121-10:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn.
- TCVN 3121-11:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn.
- TCVN 3121-12:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền.
- TCVN 3121-17:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 17: Xác định hàm lượng ion hòa tan trong nước.
- TCVN 3121-18:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 18: Xác định độ hút nước mẫu vữa đã đóng rắn.
- TCXDVN 336:2005 Vữa dán gạch ốp lát – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
- Tiêu chuẩn phương pháp thử gạch, ngói , sứ vệ sinh.
- TCVN 6355-1:1998 Gạch xây – Phương pháp thử – Phần 1: Xác định cường độ nén.
- TCVN 6355-2:1998 Gạch xây – Phương pháp thử – Phần 2: Xác định cường độ uốn
- TCVN 6355-3:1998 Gạch xây – Phương pháp thử – Phần 3: Xác định độ hút nước.
- TCVN 6355-4:1998 Gạch xây – Phương pháp thử – Phần 4: Xác định khối lượng riêng.
- TCVN 6355-5:1998 Gạch xây – Phương pháp thử – Phần 5: Xác định khối lượng thể tích.
- TCVN 6355-6:1998 Gạch xây – Phương pháp thử – Phần 6: Xác định độ rỗng
- TCVN 6355-7:1998 Gạch xây – Phương pháp thử – Phần 7: Xác định vết tróc do vôi.
- TCVN 6355-8:1998 Gạch xây – Phương pháp thử – Phần 8: Xác định sự thoát nước.
- TCXDVN 6415-2005 Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử.
- TCVN 4313:1995 Ngói – Phương pháp thử cơ lý.
- TCVN 4435:2000 Tấm sóng amiăng ximăng – Phương pháp thử.
- TCVN 5436:1998 Sản phẩm sứ vệ sinh – Phương pháp thử.
- Tiêu chuẩn phương pháp thử bê tông
- TCVN 3112:1993 Bê tống nặng – Phương pháp xác định khối lượng riêng.
- TCVN 3113:1993 Bê tống nặng – Phương pháp xác định độ hút nước.
- TCVN 3114:1993 Bê tống nặng – Phương pháp xác định độ mài mòn.
- TCVN 3115:1993 Bê tống nặng – Phương pháp xác định khối lượng thể tích.
- TCVN 3116:1993 Bê tống nặng – Phương pháp xác định độ chống thấm nước.
- TCVN 3117:1993 Bê tống nặng – Phương pháp xác định độ co ngót.
- TCVN 3118:1993 Bê tống nặng – Phương pháp xác định cường độ nén.
- TCVN 3119:1993 Bê tống nặng – Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn.
- TCVN 3120:1993 Bê tống nặng – Phương pháp xác định cường độ kéo khi bửa.
- TCVN 3121:1993 Bê tống nặng – Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh.
- TCXD 225:1998 Bê tông nặng – Đánh giá chất lượng bêtông – Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm.
- TCXD 239:2000 Bêtông nặng – chỉ dẫn đánh giá cường độ bêtông trên kết cấu công trình.
- TCXD VN 262:2001 Bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng iôn clorua trong cốt liệu và bêtông.
- TCXDVN 307:2003 Bêtông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng ximăng trong bêtông đã đóng rắn.
- TCXDVN 354:2005 Bêtông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng sunfat trong bêtông.
- TCXDVN 360:2005 Bêtông nặng – Phương pháp xác định clorua bằng phương pháp đo điện lượng.
- TCXDVN 162:2004 Bêtông nặng – Phương pháp xác định bằng súng bật nẩy.
- TCXDVN 376:2006 Hỗn hợp bêtông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết.
- TCXDVN 317:2004 Blôc bêtông nhẹ – Phương pháp thử.
- TCXDVN 329:2004 Bêtông và vữa xây dựng – Phương pháp xác định PH.
- TCXD 238:1999 Cốt liệu bêtông – Phương pháp hóa học – xác định khả năng phản ứng kiềm – silic.
- TCVN 3105:1993 Hỗn hợp bêtông nặng và bêtông nặng – Lấy mẫu – chế tạo và bảo dưỡng mẫu.
- TCVN 3106:1993 Hỗn hợp bêtông nặng – Phương pháp thử độ sụt.
- TCVN 3107:1993 Hỗn hợp bêtông nặng – Phương pháp vebe xác định độ cứng.
- TCVN 3108:1993 Hỗn hợp bêtông nặng – Phương pháp xác định độ tách vữa và độ tách nước.
- TCVN 3109:1993 Hỗn hợp bêtông nặng – Phương pháp khối lượng thẻ tích.
- TCVN 3110:1993 Hỗn hợp bêtông nặng – Phương pháp phân tích thành phàn.
- TCVN 3111:1993 Hỗn hợp bêtông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí.
- TCVN 3112:1993 Hỗn hợp bêtông nặng – Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn.
- TCXD 236:1999 Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng – Phương pháp kéo đức thử độ bám dính bền.
- Tiêu chuẩn phương pháp thủ kim loại, thép, mối hàn.
- TCVN 197:2002 Vật liệu kim loại – thử kéo ở nhiệt độ thường.
- TCVN 198:1985 Kim loại – Phương pháp thử uốn.
- TCVN 6287:1997 Thép thanh – cốt thép bêtông – Phương pháp thủ uốn và uốn lại.
- TCXD 224:1998 Thép dùng trong bêtông cốt thép – Phương pháp thử uốn và ngược lại.
- TCVN 3909:2000 Que hàn điện dùng cho thép các bôn – Thép hợp kim thấp và phương pháp thử.
- TCVN 4394:1986 Kiểm tra không phá hủy – Phân loại đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơn gen.
- TCVN 4395:1986 Kiểm tra không phá hủy – Kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơn gen và tia gama.
- TCXD 165:1998 Kiểm tra không phá hủy – Kiểm tra chất lượng mối hàn.
- TCVN 5400:1991 Mối hàn _ yêu cầu chung về lấy mẫu thử cơ lý.
- TCVN 5401:1991 Mối hàn – Phương pháp thử uốn.
- TCVN 5402:1991 Mối hàn – Phương pháp thử uốn và dập.
- TCVN 5403:1991 Mối hàn – Phương pháp thử kéo.
- Tiêu chuẩn phương pháp thử gỗ và cửa.
- TCVN 355:1970 Gỗ – Phương pháp chọn rừng – chọn cây và cưa khúc.
- TCVN 356:1970 Gỗ – Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung khi thử cơ lý.
- TCVN 357:1970 Gỗ – Phưong pháp xác định số vòng năm.
- TCVN 358:1970 Gỗ – Phưong pháp xác định độ ẩm khi thử cơ lý.
- TCVN 359:1970 Gỗ – Phưong pháp xác định độ hút nước.
- TCVN 360:1970 Gỗ – Phưong pháp xác định độ hút nước và độ giãn dài.
- TCVN 361:1970 Gỗ – Phưong pháp xác định độ co rút.
- TCVN 362:1970 Gỗ – Phưong pháp xác định khối lượng thể tích.
- TCVN 363:1970 Gỗ – Phưong pháp xác định giới hạn bền khi nén.
- TCVN 364:1970 Gỗ – Phưong pháp xác định giới hạn bền khi kéo.
- TCVN 365:1970 Gỗ – Phưong pháp xác định giới hạn bền khi uốn tĩnh.
- TCVN 366:1970 Gỗ – Phưong pháp xác định giới hạn bền khi uốn và dập.
- TCVN 367:1970 Gỗ – Phưong pháp xác định giới hạn bền khi trược và cắt.
- TCVN 368:1970 Gỗ – Phưong pháp xác định sức chống tách.
- TCVN 369:1970 Gỗ – Phưong pháp xác định độ cứng.
- TCVN 370:1970 Gỗ – Phưong pháp xác định các chỉ tiêu biến dạng đàn hồi.
- TCVN 7452-1:2004 Cửa sổ và cửa đi – Phương pháp thử – Phần 1: Xác định độ lọt khí.
- TCVN 7452-2:2004 Cửa sổ và cửa đi – Phương pháp thử – Phần 2: Xác định độ kín nước.
- TCVN 7452-3:2004 Cửa sổ và cửa đi – Phương pháp thử – Phần 3: Xác định độ bền áp lực gió.
- TCVN 7452-4:2004 Cửa sổ và cửa đi – Phương pháp thử – Phần 4: Xác định độ bền góc hàn thanh proflie U.
- TCVN 7452-5:2004 Cửa sổ và cửa đi – Phương pháp thử – Phần 5: Xác định lực đóng.
- TCVN 7452-6:2004 Cửa sổ và cửa đi – Phương pháp thử – Phần 6: Thử nghiệm đóng và mở lặp lại.
- Tiêu chuẩn phương pháp thử ống nhựa.
- TCVN 6041:1995 Phụ tùng cho ống Polyvinyn clorua (PVC) cứng chịu áp lực theo kiểu nối.
- TCVN 6140:1996 Ống Polyclorua cứng – PVC – U dùng để cung cấp nước uống – Hàm lưọng có thể chiếc ra được cadimi và thủy ngân.
- Ống nhựa nhiệt dẻo Xác định độ bền và đập bên ngoài – Phương pháp vòng tuần hoàn.
- TCVN 6147-1:2003 Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo – Nhiệt độ hóa mền vicat – Phần I- Phương pháp thử chung.
- TCVN 6147-2:2003 Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo – Nhiệt độ hóa mềm vicát – Phần II- Điều kiện thử băng ống và phụ tùng bằng Poly không hóa dẻo.
- TCVN 6147-3:2003 Ống và phụ tùng nối bằng nhựa dẻo – Nhiệt độ hóa mềm vicát – Phần III- Điều kiện thử dùng.
- TCVN 6148-1:2003 Ống nhựa dẻo sự thay đổi kích thước theo chiều dọc – Phần I- Phương pháp xác định.
- TCVN 6149:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – độ bền với áp suất bên trong – phương pháp thử.
- TCVN 6253:2003 Hệ thống ống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt – Đánh giá sự hòa tan – Xác định giá trị hòa tan của ống nhựa – phụ tùng nối và đầu nối.
- TCVN 6242:2003 Phụ tùng nối bằng dạng dúc phun poly không hóa dẻo- Thử trong tủ gia nhiệt – Phương pháp thử và yêu cầu kỹ thuật cơ bản.
- TCVN 7306:2003 Ống Poly không hóa dẻo – Độ bền chịu declometan ở nhiệt độ quy định.
- TCVN 6146:1996 Ống Polyvinyl clorua cứng – Độ bền chịu dùng để cấp nước – hàm lượng chiếc ra được của chì và thiết – Phương pháp thử.
- Tiêu chuẩn phương pháp kính và thuỷ tinh
- TCXD 136:1985 Thủy tinh – cát dùng để sản xuất thuỷ tinh- Phưong pháp phân tích hóa học – xác định hàm lượng sắt ôxít.
- TCXD 137:1985 Thủy tinh – cát dùng để sản xuất thuỷ tinh- Phưong pháp phân tích hóa học – xác định hàm lượng sắt ôxít.
- TCXD 138:1985 Thủy tinh – cát dùng để sản xuất thuỷ tinh- Phưong pháp phân tích hóa học – xác định hàm lượng titan ôxit.
- TCXD 139:1985 Thủy tinh – cát dùng để sản xuất thuỷ tinh- Phưong pháp phân tích hóa học – xác định hàm lượng đồng ôxit.
- TCXD 140:1985 Thủy tinh – cát dùng để sản xuất thuỷ tinh- Phưong pháp phân tích hóa học – xác định hàm lượng côban ôxit.
- TCXD 141:1985 Thủy tinh – cát dùng để sản xuất thuỷ tinh- Phưong pháp phân tích hóa học – xác định hàm lượng Niken ôxit.
- TCXD 152:1986 Cát dùng trong công nghiệp thủy tinh – Phương pháp lấy mẫu.
- TCXD 153:1986 Cát dùng trong công nghiệp thủy tinh – Phương pháp xác đinh hàm lượng silic SiO2.
- TCXD 154:1986 Cát dùng trong công nghiệp thủy tinh – Phương pháp xác đinh hàm lượng Fe2O3.
- TCXD 155:1986 Cát dùng trong công nghiệp thủy tinh – Phương pháp xác đinh hàm lượng Al2O3.
- TCXD 156:1986 Cát dùng trong công nghiệp thủy tinh – Phương pháp xác đinh hàm lượng TiO2.
- TCXD 157:1986 Cát dùng trong công nghiệp thủy tinh – Phương pháp xác đinh độ ẩm.
- TCXD 158:1986 Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh – Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt.
- TCXD 128:1985 Thủy tinh – Phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hóa họ.
- TCXD129:1985 Thủy tinh- Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng silic dioxit.
- TCXD130:1985 Thủy tinh- Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng lưu huỳnh trioxit.
- TCXD131:1985 Thủy tinh- Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng Sắt Oxit.
- TCXD132:1985 Thủy tinh- Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng nhôm Oxit.
- TCXD133:1985 Thủy tinh- Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng canxi oxit và mannhe ôxit.
- TCXD134:1985 Thủy tinh- Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng natri ôxit và Kali ô xit.
- TCXD135:1985 Thủy tinh- Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng bo ôxit.
- TCXD1045:1988 Thủy tinh- Phương pháp phân tích hóa học xác định độ bền nhiệt.
- TCXD1046:1988 Thủy tinh- Phương pháp phân tích hóa học xác định độ bền nước ở 98 độ C.
- TCXD1047:1988 Thủy tinh- Phương pháp phân tích hóa học xác định độ bền kiềm và phân cấp.
- TCXD1048:1988 Thủy tinh- Độ bền axit và phân cấp.
- TCVN 7219:2002 Kính tấm xây dựng – Phương pháp thử.
- Tiêu chuẩn phương pháp thử sơn, bitum và vải địa kỹ thuật.
- TCXDVN 341:2005 Sơn tường sơn nhũ tương – Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn.
- TCXDVN 352:2005 Sơn-Phương pháp không phá hủy – xác định chiều dày màng sơn khô.
- TCVN 6934:2001 Sơn tường – sơn nhũ tương – yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
- TCVN 7494:2005 Bitum- Phương pháp lấy mẫu.
- TCVN 7495:2005 Bitum – Phương pháp xác định độ kim lún.
- TCVN 7496:2005 Bitum – Phương pháp xác định độ kéo dài.
- TCVN 7497:2005 Bitum – Phương pháp xác định điểm hóa mềm.
- TCVN 7498:2005 Bitum – Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiét bị khủ cốc hở cleveland.
- TCVN 7499:2005 Bitum – Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau gia nhiệt.
- TCVN 7500:2005 Bitum – Phương pháp xác định độ hòa tan trong dung dịch tricloetilen.
- TCVN 7501:2005 Bitum – Phương pháp xác định độ nhớt động học.
- TCVN 7502:2005 Bitum – Phương pháp xác định độ nhớt.
- TCVN 7503:2005 Bitum – Phương pháp xác định hàm lượng paraphin bằng phương pháp chưng cất.
- TCVN 7504:2005 Bitum – Phương pháp xác định độ bám dính với đá.
- 22 TCN345:06 Tiêu chuẩn vật liệu nhũ tương nhựa đường gốc axit – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
- 14 TCN 91-99:-1996 Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử các tính chất cơ lý.
- Tiêu chuẩn phương pháp thử vật liệu chịu lửa.
- TCVN 6530-1:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử – Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường.
- TCVN 6530-2:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử – Phần 2: Xác định khối lượng riêng.
- TCVN 6530-3:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử – Phần 3: Xác định khối lượng thể tích – độ hút nước, độ xóp biểu kiến và độ xóp thực.
- TCVN 6530-4:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử – Phần 4: Xác định độ chịu lửa.
- TCVN 6530-5:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử – Phần 5: Xác định độ co nở phụ sau khi nung.
- TCVN 6530-6:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử – Phần 6: Xác định độ biến dạng dưới tải trọng.
- TCVN 6530-7:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử – Phần 6: Xác định độ bền xốc nhiệt.
- TCVN 6530-8:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử – Phần 7: Xác định độ bền xỉ.
- TCVN 6530-9:1999 Vật liệu chịu lửa Alumosilicat – Phưong pháp phân tích hóa học.
- TCVN 7190-1:2002 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp lấy mẫu – Phần 1: Lấy mẫu nguyên liệu và sản phẩm không định hình.
- TCVN 7190-2:2002 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp lấy mẫu – Phần 2: Lấy mẫu và kiểm tra nghiệm thu sản phẩm định hình.
- TCXDVN 298:2003 Cấu kiện và các bộ phận của công trình – Nhiệt trở và độ truyền nhiệt – Phương pháp tính toán.
- TCXDVN 331:2004 Vật liệu xây dựng – Phương pháp thử tĩnh không cháy.
- TCXDVN 342:2005 Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của tòa nhà – Phần 1: Yêu cầu chung.
- TCXDVN 343:2005 Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của tòa nhà- Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm.
- TCXDVN 344:2005 Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của tòa nhà – Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải.
- TCXDVN 345:2005 Thử nghiệm chịu lửa – các bộ phận kết cấu của tòa nhà – Phần 5: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải.
- TCXDVN 346:2005 Thử nghiệm chịu lửa – các bộ phận kết cấu của tòa nhà-Phần 6: các yêu cầu riêng đối với dầm.
- TCXDVN 347:2005 Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của tòa nhà – Phần 7: Các yêu cầu riêng đối với cột.
- TCXDVN 348:2005 Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của tòa nhà.- Phần 8: các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải.
- TCXDVN 378:2006 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp xác định hàm lượng titan dioxit.
- TCXDVN 379:2006 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp xác định hàm lượng phốt pho pentoxyt P2O5
Download trọn bộ các TCXD Việt Nam tại đây: Trọn bộ tài liệu Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
Xem danh mục các TCXD Việt Nam tại đây: Danh mục các tiêu chuẩn xây dựng việt nam hiện hành
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG GRAPES VIỆT
Địa chỉ: Tầng 4 toà nhà HUD3,121 – 123 Tô Hiệu, Phường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Hà Nội
Hotline: 0975 024 625
Fax: 02437958811
Email: grapesviet@gmail.com
Website: grapesviet.vn